Characters remaining: 500/500
Translation

Hồ Việt nhất gia

  1. Hồ: Chỉ chung các dân tộc ngoài biên giới, phía Bắc Trung Quốc thời xưa, tức chỉ Bắc Địch, nay gọi là Hung (Theo lời chú của Trịnh Nông trong "Khản Công ")
  2. Việt: Chỉ chung các chủng tộc phương Nam (Bách Việt) hay tên Việt cuối thời Xuân Thu. Câu Tiễn Việt Vương diệt Ngô kiêm tính cả đất đai gồm 2 tỉnh Giang Triết Giang cho đến miền nam Sơn Đông
  3. Hồ Việt Nhất gia ý nói người xa hóa gần, tình thành thân như 2 nước Hồ Việt cách xa nhau sum họp một nhà
  4. Vân Tiên:
  5. Chữ rằng Hồ Việt nhất gia. Phạm Tãi Ngọc Hoa:
  6. Ngỡ phận ấm duyên ưa
  7. Ai ngờ kẻ Việt người Hồ Bắc Nam

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "Hồ Việt nhất gia"